Tìm thấy:
|
|
2.
KIM PHỤNG Bảo vệ động vật
/ Kim Phụng b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 195tr. : ảnh ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
Tóm tắt: Gồm các phương thức bảo vệ động vật như: không dùng da động vật, không tham gia vào việc ăn thịt và buôn bán trái phép động vật hoang dã, không lạm dụng thuốc trừ sâu, xây dựng khu bảo vệ tự nhiên... ISBN: 8935075928237 / 47000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Động vật. 3. |Động vật hoang dã| 4. |Bảo vệ động vật|
VV.001201
|
ĐKCB:
VV.001201
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001202
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
KIM PHỤNG Bảo vệ môi trường xanh
/ Kim Phụng b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 151tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
Tóm tắt: Trình bày các yếu tố tác động đến môi trường. Phân tích những cách khác nhau trong việc bảo vệ môi trường và hành động nhằm bảo vệ môi trường từ các việc làm nhỏ như sử dụng máy tính một cách hợp lí, hút thuốc, sử dụng kẹo cao su, vứt rác thải đúng chỗ... cho tới việc tổ chức các hoạt động bảo vệ môi trường ISBN: 8935075922068 / 37000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Thiên nhiên. 3. |Bảo vệ môi trường| 4. |Bảo vệ thiên nhiên|
VV.001205
|
ĐKCB:
VV.001205
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
MINH QUANG Những quy định chung về bảo vệ môi trường
: Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ môi trường
/ Minh Quang b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 95tr. ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về nội dung luật bảo vệ môi trường nhằm mục đích phổ biến kiến thức pháp luật cho các cá nhân và cộng đồng bao gồm: những hiểu biết chung về môi trường, thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo, bồi thường thiệt hại...
1. Pháp luật. 2. Bảo vệ môi trường. 3. {Việt Nam} 4. [Sách hỏi đáp] 5. |Luật bảo vệ môi trường| 6. |Phổ biến kiến thức| 7. Thanh tra| 8. Khiếu nại| 9. Tố cáo|
VV.002081
|
ĐKCB:
VV.002081
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003184
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003185
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003186
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003187
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003189
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003190
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003191
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003192
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004024
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003532
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004711
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005764
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005771
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005777
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
KIM PHỤNG Xây dựng cuộc sống xanh
/ Kim Phụng b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 189tr. : ảnh ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
Tóm tắt: Trình bày những phương thức bảo vệ môi trường sống giúp bạn có được môi trường sống xanh từ việc xây dựng môi trường sống xanh trong nhà, nơi làm việc đến việc tạo nguồn năng lượng sạch và phương pháp giải quyết biến đổi khí hậu... ISBN: 89350758928213 / 46000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Môi trường sinh thái. 3. |Xây dựng môi trường sống| 4. |Cuộc sống xanh|
VV.001206
|
ĐKCB:
VV.001206
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001207
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Tạo dựng môi trường sống xanh, sạch
/ Dương Hoa [và những người khác...] biên soạn; Hoàng Thu Mai biên dịch
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2014
.- 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, đề cập đến các vấn đề: nhận thức môi trường, việc áp dụng khoa học kỹ thuật để cải thiện môi trường sinh thái, hạn chế lượng khí thải Cacbon Dioxit để xây dựng môi trường sống lành mạnh. / 37.000đ
1. Phát triển bền vững. 2. Bảo vệ môi trường. 3. Môi sinh.
I. Dương Hoa. II. Hoàng, Thu Mai.
VV.03069
|
ĐKCB:
VV.003069
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHẠM THỊ THẢO Hỏi - Đáp về vệ sinh môi trường nông thôn, bảo vệ người sản xuất và cộng đồng
/ Phạm Thị Thảo, Nguyễn Hoàng
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 183tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 145 câu hỏi đáp giới thiệu kiến thức cơ bản về môi trường, vệ sinh lao động, nguyên nhân, tình trạng ô nhiễm môi trường, cách xử lý rác thải, cách sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn... ở nông thôn Việt Nam ISBN: 9786045721681
1. Vệ sinh lao động. 2. Bảo vệ môi trường. 3. Môi trường nông thôn. 4. {Việt Nam} 5. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Hoàng.
363.709597091734 TH148PT 2015
|
ĐKCB:
VV.005742
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|